1. Mẫu câu cơ bản
2. Mẫu câu hỏi về khoảng thời gian
3. Hội thoại hỏi ngày
4 .Hội thoại Hỏi ngày sinh nhật
Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua các chủ đề thiết thực với cuộc sống?
Thời gian trong tiếng Trung luôn là chủ đề thân thuộc với chúng ta, nếu bạn muốn hỏi giờ, bạn nên nói như thế nào? Sau đây Tương Lai Chinese sẽ cung cấp cho các bạn mẫu câu và hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời gian. Học tiếng Trung qua tình huống cụ thể như vậy các bạn sẽ nhớ lâu hơn. Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. |
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎnle? |
Bây giờ là mấy giờ? |
2. |
现在12点了。 Xiànzài 12 diǎnle.
|
Bây giờ 12 giờ rồi |
3. |
你的表几点了? Nǐ de biǎo jǐ diǎnle?
|
Đồng hồ cậu chỉ mấy giờ rồi? |
4. |
我的表4点了。 Wǒ de biǎo 4 diǎnle.
|
Đồng hồ của tôi là 4 giờ |
5. |
几点上课/上班? Jǐdiǎn shàngkè/ shàngbān?
|
Mấy giờ vào lớp/đi làm? |
6. |
早上8点上课/上班。 Zǎoshang 8diǎn shàngkè/ shàngbān.
|
8h sáng đi học/đi làm |
7. |
商店的营业时间从几点到几点? Shāngdiàn de yíngyè shíjiān cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?
|
Cửa hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
8. |
从早上8点到晚上9点。 Cóng zǎoshang 8 diǎn dào wǎnshàng 9 diǎn.
|
Cửa hàng mở cửa vào 8 giờ sáng đến 9 giờ tối. |
9. |
昨晚你几点睡觉? Zuó wǎn nǐ jǐdiǎnshuìjiào?
|
Tối qua mấy giờ bạn ngủ? |
10. |
昨晚10点我睡觉。 Zuó wǎn 10 diǎn wǒ shuìjiào.
|
Tối qua 10 giờ tôi ngủ |
11. |
你每天几点起床? Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
|
Hàng ngày chị dậy lúc mấy giờ? |
12. |
我每天六点起床。 Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.
|
Hàng ngày tôi dậy lúc 6h sáng. |
13. |
今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ?
|
Hôm nay thứ mấy? |
14. |
今天星期六。 Jīntiān xīngqíliù.
|
Hôm nay thứ 7 |
15. |
今天几号? Jīntiān jǐ hào?
|
Hôm nay ngày mấy? |
16. |
今天19号。 Jīntiān 19 hào.
|
Hôm nay là ngày 19. |
2 Mẫu câu hỏi về khoảng thời gian
1. |
你等我多久了? Nǐ děng wǒ duōjiǔle?
|
Cậu đợi tôi lâu chưa? |
2. |
一个半小时了 Yīgè bàn xiǎoshíle
|
1 tiếng rưỡi rồi. |
3. |
你去工作几年了? Nǐ qù gōngzuò duōjiǔle?
|
Anh đi làm lâu chưa? |
4. |
快要三年了。 Kuàiyào sān niánle.
|
Sắp được 3 năm rồi |
5. |
你学了几个月汉语了? Nǐ xuéle jǐ gè yuè hànyǔle?
|
Bạn học tiếng Trung được mấy tháng rồi. |
6. |
我学了两个月了。 Wǒ xuéle yī niánle.
|
Tôi học 1 năm rồi. |
7. |
你用几个小时做练习? Nǐ yòng jǐ gè xiǎoshí zuò liànxí?
|
Bạn dành mấy tiếng để luyện tập? |
8. |
我用四个小时的时间做练习。 Wǒ yòng sì gè xiǎoshí de shíjiān zuò liànxí.
|
Tôi dành 4 tiếng để luyện tập |
9. |
你在中国多长时间? Nǐ zài zhōngguó duō cháng shíjiān?
|
Bạn ở Trung Quốc bao lâu rồi? |
10. |
我住在那儿大概7个月。 Wǒ zhù zài nà’er dàgài 7 gè yuè.
|
Tôi ở đó khoảng 7 tháng rồi |
3. Hội thoại Hỏi ngày
A: |
今天是几号? Jīntiān shì jǐ hào?
|
Hôm nay là ngày mấy |
B: |
8号。 8 Hào.
|
Mồng 8. |
A: |
今天是星期几? Jīntiān shì xīngqí jǐ?
|
Hôm nay là thứ mấy? |
B: |
星期三。
Xīngqísān. |
Thứ 4. |
A: |
现在几点了? Xiànzài jǐ diǎnle?
|
Bây giờ là mấy giờ? |
B: |
8点15分。 8 Diǎn 15 fēn.
|
8 giờ 15 phút. |
A: |
你的表准不准? Nǐ de biǎozhǔn bù zhǔn?
|
Đồng hồ Bạn chuẩn không? |
B: |
大概是慢一分钟。 Dàgài shì màn yī fēnzhōng.
|
Chắc chậm khoảng 1 phút. |
A: |
好的。谢谢你! Hǎo de. Xièxiè nǐ!
|
Ok, cảm ơn nha! |
4 Hội thoại : Hỏi ngày sinh nhật
A: |
你的生日是什么时候? Nǐ de shēngrì shì shénme shíhòu?
|
Sinh nhật bạn là bao giờ? |
B: |
我的生日于8月6号。 Wǒ de shēngrì yú 8 yuè 6 hào.
|
Sinh nhật tôi vào mồng 6 tháng 8. |
A: |
那快要来了吧? Nà kuàiyào láile ba?
|
Vậy là sắp rồi. |
B: |
是啊。 Shì a.
|
vâng |
A: |
打算举行生日晚会吗? Dǎsuàn jǔxíng shēngrì wǎnhuì ma?
|
Bạn định tổ chức tiệc sinh nhật không? |
B: |
我现在还没决定。 Wǒ xiànzài hái méi juédìng.
|
Tôi vẫn chưa biết nữa. |
Học tiếng Trung cơ bản với chủ đề THỜI GIAN Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ hơn.
Tương Lai Chinese chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
—————-✪✪✪————–
”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
Hotline : 02742.480.444 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
website :hoangutuonglai.edu.vn
Email:hoangutuonglaitg@gmail.com