Bạn đang cần học nhanh những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cấp tốc?
Dưới đây,TRUNG TÂM HOA NGỮ TƯƠNG LAI sẽ tổng hợp cho bạn các mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn vận dụng nhanh trong các tình huống hàng ngày như:Tiếng trung khi đi ăn. Đây cũng là bí kíp giúp bạn không bỡ ngỡ khi vừa sang Trung Quốc!
Câu tiếng Trung nói khi ăn sáng
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Bạn dậy chưa? Cùng nhau đi ăn sáng đi | 你起床了吗?一起去吃早饭吧 | Nǐ qǐchuángle ma? Yīqǐ qù chī zǎofàn ba. | |
Tôi sớm đã dậy rồi, đi ăn gì đây? | 我早就起床了,去吃什么? | Wǒ zǎo jiù qǐchuángle, qù chī shénme? | |
Tôi muốn đi ăn bánh bao, bạn ăn không? | 我想吃包子,你吃吗? | Wǒ xiǎng chī bāozi, nǐ chī ma? | |
Được đó, chúng ta đi ăn bánh bao cẩu bất lý đi, rất nổi tiếng đó. | 好呀,我们去吃狗不理包子吧,很有名的。 | Hǎo ya, wǒmen qù chī gǒu bù lǐ bāozi ba, hěn yǒumíng de. | |
Tôi có nghe qua rồi. Thế đi đâu ăn đây? | 我听过了。那去哪里吃呢? | Wǒ tīngguòle. Nà qù nǎlǐ chī ne? | |
Vậy đi ăn ở quán ở cổng trường mình đi. Ngon lắm | 我们去学校门口的那家吧。可好吃了。 | Wǒmen qù xuéxiào ménkǒu de nà jiā ba. Kě hǎo chīle. | |
Được, vậy chúng ta xuất phát thôi | 好的。那我们出发吧! | Hǎo de. Nà wǒmen chūfā ba! | |
Được thôi | 好的。 | Hǎo de. |
Mẫu câu giao tiếp khi ăn trưa
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Sắp tan học rồi, chúng ta đi đâu ăn trưa đây? | 快下课了,我们去哪里吃午饭呢? | Kuài xiàkèle, wǒmen qù nǎlǐ chī wǔfàn ne? | |
Đi căn tin ăn đi, lạnh quá | 我们去食堂吃吧,太冷了。 | Wǒmen qù shítáng chī ba, tài lěngle. | |
Được thôi. Vậy chúng ta đi căn tin ăn trưa | 好吧。那我们去食堂吧。 | Hǎo ba. Nà wǒmen qù shítáng ba. | |
Bác ơi cháu muốn ăn thịt kho tàu, trứng chiên và bí đỏ. | 师傅,我吃红烧肉,煎鸡蛋和南瓜。 | Shīfù, wǒ chī hóngshāo ròu, jiān jīdàn hé nánguā. | |
Ok, đây là của cháu, cầm chắc, quét mã ở đây. | 好。这是你的。拿好。扫码在这里。 | Hǎo. Zhè shì nǐ de. Ná hǎo. Sǎo mǎ zài zhèlǐ. | |
Vâng ạ, cháu cảm ơn | 好的。谢谢! | Hǎo de. Xièxie! |
Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi ăn tối
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Lâu lắm chúng ta không ra ngoài ăn rồi, chọn ngày không bằng gặp ngày, hôm nay luôn đi. | 好久我们没出去吃饭了。择日不如撞日,就今天吧。 | Hǎojiǔ wǒmen méi chūqù chīfànle. Zé rì bùrú zhuàng rì, jiù jīntiān ba. | |
Được thôi, đi đâu đây? | 好呀。去哪里? | Hǎo ya. Qù nǎlǐ? | |
Nhà hàng hôm qua chúng ta đi ngang qua ấy, bạn còn nhớ chứ, đi ăn nhà đó đi | 我们昨天路过的那家餐厅,你记得吗?就那家吧。 | Wǒmen zuótiān lùguò de nà jiā cāntīng, nǐ jìdé ma? Jiù nà jiā ba. | |
Nhà hàng ăn đồ Trung á? Được đó. Tớ thích ăn đồ Trung | 中国餐厅?可以啊。我喜欢吃中国菜。 | Zhōngguó cāntīng? Kěyǐ a. Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài. | |
Được, vậy 6 giờ tối nay chúng ta xuất phát | 好的。那晚上6点出发。 | Hǎo de. Nà wǎnshàng 6 diǎn chūfā. | |
Được | 好! | Hǎo! |
—————-✪✪✪————–
💁”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
✅✨ Hotline : 0286.68.69.098 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
📲website :hoangutuonglai.edu.vn
💥✨Email:hoangutuonglaitg@gmail.com