Phần 1: Mẫu câu cơ bản

 

1.

你觉得怎么样?

Nǐ juédé zěnme yàng?
Anh cảm thấy thế nào?
2.

我很不舒服。

Wǒ hěn bú shūfú.
Tôi không khỏe.
3.

我觉得很难受。

Wǒ juédé hěn nánshòu.
Tôi thấy rất khó chịu.
4.

天气不好,很容易感冒。

Tiānqì bù hǎo, hěn róngyì gǎnmào.
Thời tiết không tốt, rất dễ bị cảm.
5.

你最好去医院检查一下吧!

Nǐ zuì hǎo qù yīyuàn jiǎnchá yīxià ba!
Anh tốt nhất đi bệnh viện kiểm tra xem.
6.

要挂哪一科?

Yào guà nǎ yī kē?
Anh muốn khám khoa nào?
7.

我挂内科。

Wǒ guà nèikē.
Tôi khám khoa nội.
8.

你是第一次出诊?

Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?
Anh đi khám lần đầu à?
9.

对,我是第一次来。

Duì, wǒ shì dì yī cì lái.
Vâng, tôi khám lần đầu.
10.

在哪儿挂号?

Zài nǎr guàhào?
Lấy số ở đâu?
11.

我想挂专家号。

Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.
Tôi muốn khám chuyên gia.
12.

我挂普通号。

Wǒ guà pǔtōng hào.
Tôi khám bình thường.
13.

你发烧了。

Nǐ fāshāole.
Anh sốt rồi.
14.

你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú?
Anh thấy không khỏe chỗ nào?
15.

我有点儿头疼,嗓子疼。

Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng.
Tôi hơi đau đầu, đau họng.
16.

我身体没劲儿。

Wǒ shēntǐ méijìnr.
Cơ thể tôi mất sức.
17.

今天还咳嗽。

Jīntiān hái késòu.
Hôm nay còn ho nữa.
18.

还有拉肚子。

Hái yǒu lādùzi.
Còn bị cả tiêu chảy.
19.

你量一下体温吧!

Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
Cậu đo nhiệt độ đi.
20.

我的病严重吗?

Wǒ de bìng yánzhòng ma?
Bệnh tôi có nặng không?
21.

这是你的药单。

Zhè shì nǐ de yào dān.
Đây là đơn thuốc của anh.
22.

你去药房买药。

Nǐ qù yàofáng mǎi yào.
Anh đến hiệu thuốc mua thuốc.
23.

回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.
Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.
24.

准时吃药。

Zhǔnshí chī yào.
Uống thuốc đúng giờ.

1 Miêu tả tình trạng bệnh

 

1.
头疼
tóuténg Đau đầu
2.
嗓子疼
sǎngzi téng Đau họng
3.
没劲儿
méijìnr Mất sức
4.
咳嗽
késòu Ho
5.
拉肚子
lā dùzi Tiêu chảy
6.
舒服
shūfú Thoải mái, khỏe
7.
不舒服
bù shūfú Không thoải mái
8.
感冒
gǎnmào Cảm cúm
9.
zhǒng Sưng
10
yán Viêm


2.2 Từ vựng thông dụng

 

1.
看病
kànbìng Khám bệnh
2.
挂号
guàhào Lấy số
3.
检查
jiǎnchá Kiểm tra
4.
诊断
zhěnduàn Chẩn đoán
5.
候诊
hòuzhěn Chờ chẩn đoán
6.
打针
dǎzhēn Tiêm
7.
抽血
chōu xiě Lấy máu
8.
输液
shūyè Truyền dịch
9.
输血
shūxiě Truyền máu
10.
验尿
yàn niào Xét nghiệm nước tiểu
11.
包扎
bāozā Băng bó
12.
住院/ 入院
zhùyuàn/ rùyuàn Nằm viện
13.
出院
chūyuàn Xuất viện
14.
bìng Bệnh, ốm
15.
生病 /得病
shēngbìng/débìng Mắc bệnh
16.
吃药
chī yào Uống thuốc
17.
开药
kāi yào Kê đơn thuốc
18.
药单
yào dān Đơn thuốc
19.
药房
yàofáng Hiệu thuốc
20.
取药/ 配药
qǔ yào/ pèiyào Lấy thuốc
21.
付钱
fù qián Thanh toán
22.
休息
xiūxi Nghỉ ngơi
23.
liàng Đo
24.
体温
tǐwēn Nhiệt độ cơ thể
25.
医院
yīyuàn Bệnh viện
26.
医生
yīshēng Bác sĩ
27.
护士
hùshì Y tá
28.
咨询台
zīxún tái Quầy hướng dẫn
29.
病人/患者
bìngrén/huànzhě Bệnh nhân
30.
疾病
jíbìng Bệnh tật
31.
医疗费
yīliáo fèi Phí điều trị
32.
温水
wēnshuǐ Nước ấm
33.
准时
zhǔnshí Đúng giờ

3. Hội Thoại

医生:

你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfú?
Anh thấy không khỏe chỗ nào?
病人

我头疼,嗓子疼,身体没劲儿。

Wǒ tóuténg, sǎngzi téng, shēntǐ méijìnr.
Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể mất sức.
医生:

好的。你量一下体温吧!

Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
Được rồi. Anh đo nhiệt độ xem.
医生:

多少度?

Duōshǎo dù?
Bao nhiêu độ?
病人

39度。

39 dù.
39 độ.
医生

你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。

Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!… Sǎngzi yánle.
Anh bị sốt rồi. Há miệng ra nào!….Viêm họng rồi.
病人

医生,我的病严重吗?

Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?
Bác sĩ, bệnh của tôi có nặng không?
医生

别担心,不太严重。

Bié dānxīn, bù tài yánzhòng.
Đừng lo, không nặng lắm đâu.
病人

我得了什么病?

Wǒ dé le shénme bìng?
Tôi mắc bệnh gì ạ?
医生:

你感冒了。能喝中药吗?

Nǐ gǎnmàole. Néng hē zhōngyào ma?
Anh bị cảm cúm. Có uống được thuốc Đông y không?
病人

能喝。

Néng hē.
Uống được.
医生

那好,我给你开药方。

Nà hǎo, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng.
Thế thì tốt, tôi kê đơn thuốc cho anh.
病人

谢谢,医生。

Xièxie, yīshēng.
Cảm ơn bác sĩ!
医生

这是你的药单。

Zhè shì nǐ de yào dān.
Đây là đơn thuốc.
病人:

这些药怎么吃?

Zhèxiē yào zěnme chī?
Thuốc này uống thế nào?
医生:

一天三次,一次两片,饭后吃。

Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī
Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn.
病人

好的,我知道了。

Hǎo de, wǒ zhīdàole.
Vâng, tôi biết rồi ạ.
医生

你去药房配药吧!

Nǐ qù yàofáng pèiyào ba!
Anh đến nhà thuốc lấy thuốc đi!
病人

好,我马上去。

Hǎo, wǒ mǎshàng qù.
Ok, tôi sẽ đi ngay.
医生

三天后再来检查。

Sān tiānhòu zàilái jiǎnchá.
3 ngày sau đến khám lại.
病人

医生,我应该注意什么?

Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme?
Bác sĩ, tôi nên chú ý gì không?
医生

回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.
Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.

Học tiếng Trung cơ bản với chủ đề Khám Bệnh Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ hơn.

Tương Lai Chinese chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả         —————-✪✪✪————–
💁”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
✅✨ Hotline : 02742.480.444 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
📲website :hoangutuonglai.edu.vn
💥✨Email:hoangutuonglaitg@gmail.com

Bạn đang xem : Đi Khám Bệnh Tiếng Trung(Bài 4)