1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! |
2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! |
3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! |
4. Chào ông! 您好! nín hǎo! |
5. Mời ngồi 請坐 qǐng zuò |
6. Đừng khách sáo 別客氣,不客氣 bié kè qì |
7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的漢語說得不錯 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò |
8. Đâu có. 哪裡,哪裡 nǎ lǐ,nǎ lǐ |
9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 這太打擾你了。 zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 |
10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 沒關係,又不是什麼大事。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà |
- Bài học tiếng trung giao tiếp số 2
11. Bạn đi mua thức ăn hả?
你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? |
12. Vâng, tôi mua thức ăn.
是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. |
13. Chào buổi sáng.
早上好! zǎo shàng hǎo! |
14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?
好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? |
15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 |
16. Tôi cũng rất khỏe?
我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 |
17. Gia đình anh thế nào?
你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? |
18. Rất tốt
很好! hěn hǎo! |
19. Chào ông!
先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! |
20. Ông (bà) có mạnh khỏe không?
您好嗎? nín hǎo ma? |
- Bài học tiếng trung giao tiếp số 3
21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? |
22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo |
23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè |
24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. |
25. Tạm biệt 再見 zài jiàn |
26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng |
27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng |
28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? |
29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? |
30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè |
-
—————-✪✪✪————–
”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
Hotline : 02742.480.444 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
website :hoangutuonglai.edu.vn
Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
Tương Lai Chinese sẽ sưu tầm nhiều mẩu câu cơ bản hay hơn nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn