Học tiếng trung qua phim có phụ đề
Một trong những phương pháp học tiếng trung hiệu quả mà ít ai biết đó chính là phương pháp học tiếng trung qua phim truyền hình trung quốc. Hiện nay, phim truyền hình Trung Quốc ngày càng đa dạng về nội dung, đặc biệt nhất là các thể loại phim cổ trang, kiếm hiệp hay các thể loại khoa học viễn tưởng và hoạt hình… Thông qua việc xem các bộ phim đó, vừa giúp chúng ta giải trí, vừa giúp chúng ta học tiếng trung free mà còn hiệu quả nữa chứ.
TỪ VỰNG
大王 /dà wáng/: – ĐẠI VƯƠNG
巡山 /xún shān/: tuần tra núi – TUẦN SƠN
老大 /lǎo dà/: LÃO ĐẠI
傻啵 /shǎ bō/: tên ngốc – NGỐC BÔ
坑 /kēng/: hố – KHANH
陷阱 /xiàn jǐng/: cái bẫy – HÃM TỊNH
唐僧 /Táng Sēng/: Đường Tăng – ĐƯỜNG TĂNG
困 /kùn/: kẹt, mắc – KHỐN
救 /jiù/: cứu – CỨU
浮力 /fú lì/: lực nổi – PHÙ LỰC
科学 /kē xué/: khoa học – KHOA HỌC
精致 /jīng zhì/: tinh xảo – TINH CHÍ
优雅 /yōu yǎ/: tao nhã – ƯU NHÃ
淹死 /yān sǐ/: chết đuối – YÊM TỬ
水 /shuǐ/: nước – THỦY
喝 /hē/: uống – HÁT
渴 /kě/: khát – KHÁT
绳子 /shéng zi/: dây thừng – THẰNG TỬ
套 /tào/: tròng, vòng – THÁO
脖子 /bó zi/: cổ – BỘ TỬ
命 /mìng/: mạng, sinh mệnh – MỆNH
命悬一线 /mìng xuán yí xiàn/: mạng treo trên sợi chỉ – MỆNH HUYỀN NHẤT TUYẾN
概率 /gài lǜ/: xác suất – KHÁI SUẤT
休息 /xiū xi/: nghỉ ngơi – HƯU TỨC
地道 /dì dào/: đường hầm – ĐỊA ĐẠO
井底 /jǐng dǐ/: đáy giếng – TỈNH ĐỂ
轻轻松松 /qīng qīng sōng sōng/: nhẹ nhàng, dễ dàng – KHINH KHINH TUNG TUNG
牛粪山 /niú fèn shān/: núi phân trâu – NGƯU PHẨN SƠN
宝藏 /bǎo zàng/: kho báu – BẢO TÀNG
铁锹 /tiě qiāo/: xẻng sắt – THIẾT TIÊU
树林 /shù lín/: rừng cây – THỤ LÂM
辛苦 /xīn kǔ/: vất vả – TÂN KHỔ
—————-✪✪✪————–
”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
Hotline : 0286.68.69.098 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
website :hoangutuonglai.edu.vn
Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
