Mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác.
Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào Hỏi
Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi
Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ
1 – Cách chào hỏi tiếng Trung theo buổi
Thêm 好 vào danh từ chỉ thời gian.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Xin chào | 你好 | nǐ hǎo | |
Chào buổi sáng (sáng sớm) | 早上好 | zǎoshang hǎo | |
Chào buổi sáng | 上午好 | shàngwǔ hǎo | |
Chào buổi trưa | 中午好 | zhōngwǔ hǎo | |
Chào buổi chiều | 下午好 | xiàwǔ hǎo | |
Chào buổi tối | 晚上好 | wǎnshang hǎo |
2 – Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Chào buổi sáng, ngài có khỏe không? | 早晨好,先生,您好吗? | Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ? | |
Cám ơn, tôi khỏe, còn anh? | 谢谢,我好,你呢? | Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | |
Tôi cũng khỏe | 我也好 | Wǒ yě hǎo | |
Anh khỏe không? | 你好吗? | nǐ hǎo ma? | |
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? | 谢谢,很好,你呢? | Xièxie, hěn hǎo, nǐ ne? | |
Tôi cũng rất khỏe. | 我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo | |
Quen biết anh tôi rất vui. | 认识你,我很高兴。 | Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | |
Anh có bận không? | 你忙吗? | Nǐ máng ma? | |
Không bận lắm | 不太忙 | Bù tài máng | |
Bạn đi mua thức ăn à? | 你买菜吗? | Nǐ mǎi cài ma? | |
Vâng, tôi đi mua thức ăn | 是,我去买菜。 | Shì, wǒ qù mǎi cài | |
Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? | 好久不见,你最近好吗? | Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | |
Rất tốt! | 很好! | Hěn hǎo! | |
Ông có bận công việc lắm không? | 您工作忙不忙? | Nín gōngzuò máng bù máng? | |
Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. | 很忙,我们好久没见面了。 | Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiàn le | |
Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không? | 是啊!家里人都好吗? | Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma? | |
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. | 托尼的副全都过得很好 | Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | |
Vậy nhé, hẹn gặp lại. | 好,再见。 | hǎo, zàijiàn. | |
Tạm biệt. | 再见。 | Zàijiàn |
3 – Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Rất vui được quen biết với bạn | 认识你,我很高兴。 | Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng | |
Tôi cũng rất vui được quen với bạn. | 认识你,我也很高兴。。 | Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | |
Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi? | |
Tôi tên là huỳnh thanh trường | 我叫黄青长 | Wǒ jiào huáng qīng zhǎng | |
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? | 你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà | |
Tôi năm nay 22 tuổi | 我今年二十二岁 | Wǒ jīnnián èrshí’èr suì | |
Bạn sinh năm nào? | 你哪年出生? | Nǐ nǎ nián chūshēng | |
Tôi sinh năm 1997 | 我 1997 年出生 | wǒ 1997 nián chūshēng |
4 – Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
---|---|---|---|
Bây giờ mấy giờ rồi? | 现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn | |
Bây giờ là 10h. | 现在十点。 | Xiànzài shí diǎn | |
Bạn mấy giờ đến phòng học? | 你什么时候去教室? | Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì | |
Tôi 8h kém 15 đến phòng học. | 我差一刻八点去教室。 | Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì | |
Bạn dậy lúc mấy giờ? | 你几点起床? | Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng | |
Tôi dậy lúc 7 giờ. | 我七点起床。 | Wǒ qī diǎn qǐchuáng |
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
-
—————-✪✪✪————–
”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
Hotline : 02742.480.444 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
website :hoangutuonglai.edu.vn
Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
Tương Lai Chinese sẽ sưu tầm nhiều mẩu câu cơ bản hay hơn nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn