
Học Tếng Trung qua phim có phụ đề
Cùng Tương Lai Chinese học Tiếng Trung qua phim hoạt hình – 飞行勇士-人生疯癫 (Tập 3)
TỪ VỰNG
- 1 二百五 /èr bǎi wǔ/: Đồ ngốc – NHỊ BÁCH NGŨ
- 2 陆游器 /lù yóu qì/: Bộ bơi trên cạn – LỤC DU KHÍ
- 3 翅膀 /chì bǎng/: Đôi cánh – THÍP BẢNG
- 4 飞行 /fēi xíng/: Bay, phi hành
- 5 攻打 /gōng dǎ/: Tấn công – CÔNG ĐẢ
- 6 黄疯怪 /Huáng Fēng Guài/: Hoàng Phong Quái
- 7 选中 /xuǎn zhòng/: Được chọn – TUYỂN TRUNG
- 8 巅峰 /diān fēng/: Đỉnh cao – ĐIỂN PHONG
- 9 疯癫 /fēng diān/: Điên loạn – PHONG ĐIÊN
- 10 进化论 /jìn huà lùn/: Thuyết tiến hóa – TIẾN HÓA LUẬN
- 11 文盲 /wén máng/: Mù chữ – VĂN MANH
- 12 祖传文盲 /zǔ chuán wén máng/: Mù chữ gia truyền – TỔ TRUYỀN VĂN MANH
- 13 先锋 /xiān fēng/: Tiên phong
- 14 妖怪 /yāo guài/: Yêu quái
- 15 精 /jīng/: Tinh linh, tinh quái
- NGỮ PHÁP
- 1. 连…都/也… (lián… dōu/yě…) – Ngay cả… cũng… Ví dụ: 你连个翅膀都没有
- Nǐ lián gè chì bǎng dōu méi yǒu Nghĩa: Ngươi ngay cả đôi cánh cũng không có.
- Chú ý: Dùng để nhấn mạnh mức độ cực đoan, bất ngờ hoặc phê phán.
- 2. 不是…而是… (bú shì… ér shì…) – Không phải… mà là… Ví dụ: 我们不是在游泳啦,而是在练习飞行
- Wǒ men bú shì zài yóu yǒng la, ér shì zài liàn xí fēi xíng Nghĩa: Bọn ta đâu có đang bơi mà là đang luyện tập bay.
- Chú ý: Dùng để phân biệt hai tình huống hoặc hành động.
- 3. 连…也/都… (lặp lại) – Nhấn mạnh sự phủ định hoặc khả năng cực hạn. Ví dụ: 他飞不起来很正常啊
- Tā fēi bù qǐ lái hěn zhèng cháng a Nghĩa: Hắn không bay lên được là chuyện bình thường mà.
- Chú ý: Thường dùng với “很正常/没关系” để giảm căng thẳng hoặc lý giải lý do.
- 4. 就 (jiù) – Thể hiện quyết tâm, nhấn mạnh kết quả hoặc hành động. Ví dụ: 我就要去 / 我就要当先锋呢
- Wǒ jiù yào qù / Wǒ jiù yào dāng xiān fēng ne Nghĩa: Ta cứ muốn đi đó! / Ta còn muốn làm tiên phong nữa kìa!
- Chú ý: Thể hiện ý chí mạnh mẽ hoặc làm nổi bật hành động.
- 5. 吧 (ba) – Giới từ đề nghị, phán đoán, hoặc làm mềm câu. Ví dụ: 你只能走上疯癫吧你
- Nǐ zhǐ néng zǒu shàng fēng diān ba nǐ Nghĩa: Ngươi chỉ có thể bước lên con đường điên loạn thôi!
- Chú ý: Giúp câu mềm hơn, mang sắc thái gợi ý hoặc dự đoán.
- 6. 有/没有 + 动词 (yǒu/méi yǒu + động từ) – Có/Không có hành động hoặc trạng thái. Ví dụ: 他先锋没当上 / 他也飞不起来
- Tā xiān fēng méi dāng shàng / Tā yě fēi bù qǐ lái Nghĩa: Hắn làm tiên phong không thành / Hắn cũng chẳng bay lên nổi.
- Chú ý: Phủ định kết hợp với động từ để nhấn mạnh việc không thực hiện được hành động.
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi vừa học vừa luyện nghe nè!
—————-✪✪✪————–
💁”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
✅✨ Hotline : 0286.68.69.098 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
📲website :hoangutuonglai.edu.vn
💥✨Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
Tương Lai Chinese sẽ sưu tầm nhiều mẩu câu cơ bản hay hơn nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn