Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ, Thành ngữ Trung Quốc có rất nhiều loại hay còn gọi là “tứ tự thành ngữ” (四字成语), là những cụm từ ngắn gọn, hàm súc, truyền tải ý nghĩa sâu sắc trong ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa, thường được dùng trong giao tiếp và giáo dục.Cùng học với TƯƠNG LAI CHINESE nhé!

| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | 🔊 |
|---|---|---|---|
| 1 Bày mưu tính kế | 运筹帷幄 | yùn chóu wéi wò | |
| 2 Làm điều thiện là vui nhất | 为善最乐 | wéi shàn zuì lè | |
| 3 Học chả hay, cày chả biết | 不学无术 | Bù xué wú shù | |
| 4 Khiết nhi bất xả | 锲而不舍 | Qiè’ér bù shě | |
| 5 Tha phương cầu thực | 他方求食 | Tā fāng qiú shí | |
| 6 An cư lập nghiệp | 安家 立 业 | Ānjiā lìyè | |
| 7 Án binh bất động | 按兵不动 | àn bīng bú dòng | |
| 8 An phận thủ thường | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | |
| 9 Ăn bữa hôm lo bữa mai | 朝不保夕 | zhāo bù bǎo xī | |
| 10 Ăn cây nào rào cây ấy | 食 树 护 树 | shí shù hù shù | |
| 11 Ăn cây táo rào cây sung | 吃力 扒 外 | chīlì pá bā wài | |
| 12 Yêu ai yêu cả đường đi lối về | 爱屋及乌 | ài wū jí wū | |
| 13 Nửa đường đứt gánh | 半途而废 | bàn tú ér fèi | |
| 14 Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa | 避坑落井 | bì kēng luò jǐng | |
| 15 Tai bay vạ gió | 飞来横祸 | fēi lái héng huò | |
| 16 Của đi thay người | 破财免灾 | pò cái miǎn zāi | |
| 17 Chó cùng dứt dậu | 狗急跳墙 | gǒu jí tiào qiáng | |
| 18 Ếch ngồi đáy giếng | 坐井观天 | zuò jǐng guān tiān | |
| 19 Dương đông kích tây | 声东击西 | shēng dōng jī xī | |
| 20 Đứng núi này trông núi nọ | 骑马找马 | qí mǎ zhǎo mǎ |

Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung hẹn hò trong tình yêu nè.
—————-✪✪✪————–
💁”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
✅✨ Hotline : 0286.68.69.098 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
📲website :hoangutuonglai.edu.vn
💥✨Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
Tương Lai Chinese sẽ sưu tầm nhiều mẩu câu cơ bản hay hơn nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn