29 từ vựng tiếng Trung về văn phòng bắt buộc bạn phải biết

• 1. 办公室
bàngōngshì : văn phòng

Vd:
办公室里没有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai .

• 2. 同事
tóngshì : đồng nghiệp

Vd:
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

• 3. 上班
shàngbān : đi làm

VD:
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Thứ 6 tôi không đi làm.

• 4. 下班
xiàbān : tan làm

VD:
你下班了吗?
Nǐ xiàbānle ma ?
Bạn tan làm chưa ?

• 5. 请假
qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép

Vd:
她请假10天去度假。
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

• 6. 约会
yuēhuì : cuộc hẹn

VD:
今天的约会临时取消了。
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

• 7. 出席
chūxí : dự họp

VD:
你应该亲自出席。
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Bạn nên trực tiếp tham dự .

• 8. 分配
fēnpèi : phân bổ

Vd:
这间屋子被分配给我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Phòng này được phân bổ cho tôi.

• 9. 任务
rènwù : nhiệm vụ

Vd:
我想完成任务。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

• 10. 计划
jìhuà : kế hoạch

Vd:
你们应制定学习计划。
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

• 11. 证件
zhèngjiàn : tài liệu

Vd:
你有证件吗?
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
Bạn có tài liệu không ?

• 12. 公报
gōngbào : công bố

VD:
最近3个月得新闻公报
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

• 13. 行事历
xíngshìlì : lịch làm việc

VD:
打开行事历,看看一天的安排。
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

• 14. 便条
biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn

Vd:
她给你留了张便条。
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

• 15. 便笺
biànjiān : sổ ghi nhớ

Vd:
我喜欢不带条的便笺。
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

• 16. 秘书
mìshū : thư kí

Vd:
经理的秘书
jīnglǐde mìshū
Thư ký của giám đốc .

• 17. 打字员
dǎzìyuán : nhân viên đánh máy

VD:
她是一个打字员。
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .

• 18. 复印机
fùyìnjī : máy photocopy

Vd:
复印机进纸时卡住了。
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Máy photocopy bị kẹt giấy.

• 19. 复制
fùzhì : phục chế

Vd:
用复写纸复制的一封信
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

• 20. 副本
fùběn : bản sao

Vd:
我们会印一些副本,进行分发。
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

• 21. 速记
sùjì : tốc kí

VD:
我的秘书速记非常出色。
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

• 22. 设计
shèjì : thiết kế

VD:
这是由电脑设计的
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Cái này được thiết kế bới máy tính.

• 23. 归档
guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

Vd:
简单的文件归档方法
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

• 24. 检测
jiǎncè : kiểm tra, đo lường

Vd:
他们检测了她的血型。
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

• 25. 监视
jiānshì : giám thị, theo dõi

Vd:
她受到严密监视
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

• 26. 换班
huànbān : đổi ca, thay kíp

Vd:
你中午换班。
nĭ zhōngwŭ huànbān
Bạn đổi ca vào buổi trưa.

• 27. 轮班
lúnbān : luân phiên

VD:
可以轮班工作。
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
Có thể luân phiên làm việc .

• 28. 值班
zhíbān : trực ban

Vd:
请你在值班室等我。
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

• 29. 退休
tuìxiū: nghỉ hưu

Vd:
我听说你在考虑退休。
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

 —————-✪✪✪————–
💁”HOA NGỮ TƯƠNG LAI – VỮNG BƯỚC NGÀY MAI.
✅✨ Hotline : 0286.68.69.098 hoặc zalo 0984.065.449
Thành công của bạn là chất lượng và sự nỗ lực của chúng tôi.
📲website :hoangutuonglai.edu.vn
💥✨Email:hoangutuonglaitg@gmail.com
Tương Lai Chinese sẽ sưu tầm nhiều mẩu câu cơ bản hay hơn nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn
Bạn đang xem : Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng